Gợi ý...
Nghĩa của "gợi lại"
- 141
- 141
-
唤起 <引起(注意、回忆等)。> bức thư này gợi lại những ký ức ngày xưa của tôi. 这封信唤起了我对往事的回忆。 Nằm trong : Từ điển Việt Trung (Giản thể)
- 141
- 141
-
喚起 <引起(注意、回憶等)。> bức thư này gợi lại những ký ức ngày xưa của tôi. 這封信喚起了我對往事的回憶。 Nằm trong : Từ điển Việt Trung (Phồn Thể)
-
☆ v ☆ かけなおす - 「かけ直す」 ☆ có thời gian để gọi lại: 電話をかけ直す暇がある ☆ hãy nói lại với cô ấy là có điện thoại của Kenji Maeda và tôi sẽ gọi lại cho cô ấy sau: 前田ケンジから電話があって、こちらから後ほどかけ直すと彼女にお伝えください ☆ làm ơn hãy nói lại với ông ấy tôi sẽ gọi lại sau một tiếng nữa: 1時間ほどしたらまたかけ直すとお伝えください ☆ よびもどす - 「呼び戻す」 Nằm trong : Từ điển Việt Nhật
- 141